Một trong những điều mà nhà đầu tư cần quan tâm khi đầu tư chứng khoán là biểu phí giao dịch chứng khoán. Vì phí cũng là ảnh hưởng phần nào đến kết quả giao dịch của nhà đầu tư. Dưới đây là biểu phí giao dịch chứng khoán của các công ty chứng khoán tại Việt Nam mà mình mới tổng hợp lại được.
Nội dung bài viết
- 1 1. Biểu phí giao dịch của VNDirect
- 2 2. Biểu phí giao dịch của VPS
- 3 3. Biểu phí giao dịch của SSI
- 4 4. Biểu phí giao dịch của HSC
- 5 5. Biểu phí giao dịch của MBS
- 6 6. Biểu phí giao dịch của Rồng Việt (VDSC)
- 7 7. Biểu phí giao dịch của Bản Việt (VCSC)
- 8 8. Biểu phí giao dịch của Mirae Asset
- 9 9. Biểu phí giao dịch của TCBS
- 10 10. Biểu phí giao dịch của FPTS
- 11 11. Biểu phí giao dịch của VCBS
- 12 12. Biểu phí giao dịch của Yuanta
- 13 Kết luận
1. Biểu phí giao dịch của VNDirect
Thông tin về VNDirect:
- Tên đầy đủ: Công ty CP Chứng khoán VNDIRECT
- Mã chứng khoán: VND
- Địa chỉ: Số 1 Nguyễn Thượng Hiền – Hai Bà Trưng – Hà Nội
- Hotline: 1900 5454 09
Biểu phí giao dịch của công ty chứng khoán VNDirect:
Loại phí | Phí |
---|---|
Phí giao dịch | 0,15% |
Lãi giao dịch ký quỹ (margin) | 0,0342%/ngày |
Phí ứng trước tiền bán | 0,037%/ngày |
2. Biểu phí giao dịch của VPS
Thông tin về VPS:
- Tên đầy đủ: Công ty cổ phần Chứng khoán VPS
- Mã chứng khoán: (chưa niêm yết)
- Địa chỉ: 65 Cảm Hội, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
- Hotline: 1900 6457
Biểu phí giao dịch của công ty chứng khoán VPS:
Loại phí | Phí |
---|---|
Phí giao dịch (có môi giới) | 0,15% – 0,3% (tùy giá trị GD) |
Phí giao dịch (không có môi giới) | 0,2% |
Lãi giao dịch ký quỹ (margin) | – 6,8%/năm cho 30 ngày đầu tiên – 9,8%/năm cho 30 ngày tiếp theo – 14%/năm cho các tiếp theo |
Phí ứng trước tiền bán | 0,039%/ngày |
3. Biểu phí giao dịch của SSI
Thông tin về SSI:
- Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI
- Mã chứng khoán: SSI
- Địa chỉ: 72 Nguyễn Huệ, phường Bến Nghé, Quận 1, TP HCM
- Hotline: 1900545471
Biểu phí giao dịch của công ty chứng khoán SSI:
Loại phí | Phí |
---|---|
Phí giao dịch (có môi giới) | 0,25% |
Phí giao dịch (không có môi giới) | 0,15% |
Lãi giao dịch ký quỹ (margin) | 12%/năm (360 ngày) |
Phí ứng trước tiền bán | 0,039%/ngày |
4. Biểu phí giao dịch của HSC
Thông tin về HSC:
- Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
- Mã chứng khoán: HCM
- Địa chỉ: Tầng 2,5,6,7,11 và 12 Tòa nhà AB, 76A Lê Lai, Quận 1, TP. HCM
- Hotline: (84 28) 38 293 826
Biểu phí giao dịch của công ty chứng khoán HSC:
Loại phí | Phí |
---|---|
Phí giao dịch (có môi giới) | 0,15% – 0,35% (tùy giá trị GD) |
Phí giao dịch (không có môi giới) | 0,15% – 0,2% |
Lãi giao dịch ký quỹ (margin) | 0,04%/ngày |
Phí ứng trước tiền bán | 0,04%/ngày |
5. Biểu phí giao dịch của MBS
Thông tin về MBS:
- Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Chứng khoán MB
- Mã chứng khoán: (chưa niêm yết)
- Địa chỉ: Tầng 7-8, 21 Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội
- Hotline: +84 24 7304 5688
Biểu phí giao dịch của công ty chứng khoán MBS:
Loại phí | Phí |
---|---|
Phí giao dịch (có môi giới) | 0,3% |
Phí giao dịch (không có môi giới) | 0,12% |
Lãi giao dịch ký quỹ (margin) | – 6,8%/năm cho 5 ngày đầu tiên – 14,5% cho ngày thứ 6 trở đi |
Phí ứng trước tiền bán | 0,04%/ngày |
6. Biểu phí giao dịch của Rồng Việt (VDSC)
Thông tin về VDSC:
- Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt
- Mã chứng khoán: VDS
- Địa chỉ: 141 Nguyễn Du, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM
- Hotline: +84 28 6299 2006
- Đăng ký mở tài khoản online: Tại đây
Biểu phí giao dịch của công ty chứng khoán Rồng Việt:
Loại phí | Phí |
---|---|
Phí giao dịch (có môi giới) | 0,177% – 0,297% (tùy giá trị GD) |
Phí giao dịch (không có môi giới) | 0,15% |
Lãi giao dịch ký quỹ (margin) | 0,034%/ngày |
Phí ứng trước tiền bán | 0,037%/ngày |
7. Biểu phí giao dịch của Bản Việt (VCSC)
Thông tin về chứng khoán Bản Việt:
- Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Chứng khoán Bản Việt
- Mã chứng khoán: VCI
- Địa chỉ: Tháp tài chính Bitexco, lầu 15, 2 Hải Triều , Quận 1, TP. HCM
- Hotline: +84 28 3914 3588
Biểu phí giao dịch của công ty chứng khoán Bản Việt:
Loại phí | Phí |
---|---|
Phí giao dịch | 0,15% – 0,35% (tùy giá trị GD) |
Lãi giao dịch ký quỹ (margin) | 0,0329%/ngày |
Phí ứng trước tiền bán | 0,0329%/ngày |
8. Biểu phí giao dịch của Mirae Asset
Thông tin về chứng khoán Mirae Asset:
- Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Chứng khoán Mirae Asset
- Mã chứng khoán: (chưa niêm yết)
- Địa chỉ: Tòa nhà Le Meridien, Tầng 7, 3C Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
- Hotline: 18006277
Biểu phí giao dịch của công ty chứng khoán Mirae Asset:
Loại phí | Phí |
---|---|
Phí giao dịch | 0,15% |
Lãi giao dịch ký quỹ (margin) | 12%/năm |
Phí ứng trước tiền bán | 12%/năm |
9. Biểu phí giao dịch của TCBS
Thông tin về chứng khoán TCBS:
- Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Chứng khoán Kỹ Thương
- Mã chứng khoán: (chưa niêm yết)
- Địa chỉ: Tầng 10 + 12, Techcombank Tower -191 Bà Triệu, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Hotline: 1800 588 826
- Đăng ký mở tài khoản: Tại đây
- Xem thêm: TCInvest – Ứng dụng đầu tư chứng khoán của Techcombank
Biểu phí giao dịch của công ty chứng khoán TCBS:
Loại phí | Phí |
---|---|
Phí giao dịch (có iWP chăm sóc) | 0,15% |
Phí giao dịch (không có iWP) | 0,1% |
Lãi giao dịch ký quỹ (margin) | 11,5%/năm (365 ngày) |
Phí ứng trước tiền bán | 11,5%/năm (365 ngày) |
10. Biểu phí giao dịch của FPTS
Thông tin về chứng khoán FPTS:
- Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT
- Mã chứng khoán: FTS
- Địa chỉ: 52 đường Lạc Long Quân, phường Bưởi, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
- Hotline: 19006446
Biểu phí giao dịch của công ty chứng khoán FPTS:
Loại phí | Phí |
---|---|
Phí giao dịch | 0,06% – 0,15% (tùy giá trị GD) |
Lãi giao dịch ký quỹ (margin) | 0,033%/ngày |
Phí ứng trước tiền bán | 0,033%/ngày |
11. Biểu phí giao dịch của VCBS
Thông tin về chứng khoán VCBS:
- Tên đầy đủ: Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
- Mã chứng khoán: (chưa niêm yết)
- Địa chỉ: Tầng 12 & 17 Toà nhà Vietcombank, 198 Trần Quang Khải, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Hotline: (84-24)-3936 6990
Biểu phí giao dịch của công ty chứng khoán VCBS:
Loại phí | Phí |
---|---|
Phí giao dịch (có môi giới) | 0,2% |
Phí giao dịch (không có môi giới) | 0,18% |
Lãi giao dịch ký quỹ (margin) | 12%/năm |
Phí ứng trước tiền bán | 12%/năm |
12. Biểu phí giao dịch của Yuanta
Thông tin về chứng khoán Yuanta:
- Tên đầy đủ: Công ty Chứng khoán Yuanta Việt Nam
- Mã chứng khoán: (chưa niêm yết)
- Địa chỉ: Tầng 4, Tòa Nhà Saigon Centre, 65 Lê Lợi, Quận 1, TP. HCM
- Hotline: +84 28 3622 6868
Biểu phí giao dịch của công ty chứng khoán Yuanta:
Loại phí | Phí |
---|---|
Phí giao dịch (có môi giới) | 0,15% – 0,3% (tùy giá trị GD) |
Phí giao dịch (không có môi giới) | 0,1% |
Lãi giao dịch ký quỹ (margin) | 0,329%/ngày – 12%/năm |
Phí ứng trước tiền bán | 0,329%/ngày – 12%/năm |
Kết luận
Mặc dù mình có nói rằng phí cũng ảnh hưởng ít nhiều đến lợi nhuận của nhà đầu tư nhưng điều quan trọng nhất trong đầu tư chứng khoán không phải là phí. Mà là bạn phải có phương pháp đầu tư cụ thể, danh mục đầu tư của bạn như thế nào.
Để tìm được một mã cổ phiếu để đầu tư không phải dễ mà đòi hỏi nhiều yếu tố khác nữa. Do đó, nếu bạn là nhà đầu tư mới hoàn toàn thì đừng vội mà chọn loại tài khoản không có môi giới hỗ trợ. Chúc các bạn đầu tư thành công.